🔍
Search:
THỨ BẢY
🌟
THỨ BẢY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Định từ
-
1
일곱 번째 차례의.
1
THỨ BẢY:
Thuộc thứ tự thứ bảy.
-
☆☆
Số từ
-
1
순서가 일곱 번째인 차례.
1
THỨ BẢY:
Thứ tự là thứ bảy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
월요일을 기준으로 한 주의 여섯째 날.
1
THỨ BẢY:
Ngày thứ sáu trong tuần lấy ngày thứ hai làm chuẩn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
월요일을 기준으로 한 주의 여섯째 날.
1
THỨ BẢY:
Ngày thứ 6 trong tuần khi lấy thứ hai làm mốc.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
일곱의.
1
BẢY:
Thuộc bảy.
-
2
일곱 번째의.
2
THỨ BẢY:
Thuộc thứ bảy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
처음부터 세어 모두 일곱 개가 됨.
1
CÁI THỨ BẢY:
Việc đếm từ cái đầu tiên và trở thành cái thứ bảy trong tất cả.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
일흔의.
1
BẢY MƯƠI:
Thuộc bảy mươi.
-
2
일흔 번째의.
2
THỨ BẢY MƯƠI:
Thuộc thứ bảy mươi.
🌟
THỨ BẢY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Số từ
-
1.
순서가 일곱 번째인 차례.
1.
THỨ BẢY:
Thứ tự là thứ bảy.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
일흔의.
1.
BẢY MƯƠI:
Thuộc bảy mươi.
-
2.
일흔 번째의.
2.
THỨ BẢY MƯƠI:
Thuộc thứ bảy mươi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
일 년 열두 달 가운데 일곱째 달.
1.
THÁNG BẢY:
Tháng thứ bảy trong một năm mười hai tháng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
특별한 일이 없는 보통 때.
1.
THƯỜNG NGÀY, MỌI KHI:
Lúc bình thường không có việc gì đặc biệt.
-
2.
토요일, 일요일, 공휴일이 아닌 보통 날.
2.
NGÀY THƯỜNG:
Ngày bình thường, không phải là thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
처음부터 세어 모두 일곱 개가 됨.
1.
CÁI THỨ BẢY:
Việc đếm từ cái đầu tiên và trở thành cái thứ bảy trong tất cả.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
일곱의.
1.
BẢY:
Thuộc bảy.
-
2.
일곱 번째의.
2.
THỨ BẢY:
Thuộc thứ bảy.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 일곱째 글자. 이름은 ‘시옷’으로 이의 모양을 본떠서 만든 글자이다.
1.
SI-OT:
Chữ cái thứ bảy của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Si-ot, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng của răng khi phát âm.
-
☆
Danh từ
-
1.
일곱 날.
1.
BẢY NGÀY:
Bảy ngày.
-
2.
매달의 일곱째 날.
2.
NGÀY MÙNG BẢY, MỒNG BẢY:
Ngày thứ bảy hàng tháng.
-
☆☆
Định từ
-
1.
일곱 번째 차례의.
1.
THỨ BẢY:
Thuộc thứ tự thứ bảy.